Giới thiệu
Làm việc với Linux thường phải sử dụng Termial thông qua các lệnh như cài đặt 1 phần mềm, gỡ bỏ 1 phần mềm, tạo file, xoá file, copy file, ... các lệnh có thêm nhiều option khác nhau.
Bài viết đề cập tới những lệnh làm việc với file và thư mục 1 cách cụ thể và chi tiết nhất.
Lệnh ls
Lệnh ls
dùng để hiển thị các tập tin và thư mục có trong thư mục hiện tại.
NguyenNghiasMBP:/ nguyennghia$ ls
Kết quả:
Applications home Library installer.failurerequests Network net System opt Users private Volumes sbin bin tmp cores usr dev var etc
ls -l
Để hiển thị các thư mục và file có trong thư mục hiện tại với nhiều thông tin hơn như: quyền read, write, excute, ngày giờ tạo, ...
NguyenNghiasMBP:/ nguyennghia$ ls -l
Kết quả:
drwxrwxr-x+ 66 root admin 2244 Sep 11 16:56 Applications drwxr-xr-x+ 63 root wheel 2142 Jul 17 07:42 Library drwxr-xr-x@ 2 root wheel 68 Sep 16 2015 Network drwxr-xr-x@ 4 root wheel 136 Jul 17 11:16 System drwxr-xr-x 5 root admin 170 Sep 5 14:08 Users drwxrwxrwt@ 3 root admin 102 Sep 14 21:23 Volumes drwxr-xr-x@ 39 root wheel 1326 Jul 17 11:16 bin drwxrwxr-t@ 2 root admin 68 Sep 16 2015 cores dr-xr-xr-x 3 root wheel 4144 Sep 14 21:23 dev lrwxr-xr-x@ 1 root wheel 11 Jan 14 2016 etc -> private/etc dr-xr-xr-x 2 root wheel 1 Sep 14 21:23 home -rw-r--r--@ 1 root wheel 313 Aug 1 2015 installer.failurerequests dr-xr-xr-x 2 root wheel 1 Sep 14 21:23 net drwxr-xr-x 3 root wheel 102 Mar 22 2015 opt drwxr-xr-x@ 6 root wheel 204 Jan 14 2016 private drwxr-xr-x@ 59 root wheel 2006 Jul 17 11:16 sbin lrwxr-xr-x@ 1 root wheel 11 Jan 14 2016 tmp -> private/tmp drwxr-xr-x@ 12 root wheel 408 Jul 11 15:41 usr lrwxr-xr-x@ 1 root wheel 11 Jan 14 2016 var -> private/var
ls -a
Hiển thị file và thư mục gồm file và thư mục ẩn trong thư mục hiện tại:
NguyenNghiasMBP:/ nguyennghia$ ls -a
Kết quả
. Volumes .. bin .DS_Store cores .DocumentRevisions-V100 dev .PKInstallSandboxManager etc .Spotlight-V100 home .Trashes installer.failurerequests .file net .fseventsd opt .vol private Applications sbin Library tmp Network usr System var Users
ls *.txt
Hiển thị các file với phần mở rộng là .txt trong thư mục hiện tại, có thể thay đổi phần mở rộng khác tùy vào mục đích.
Lệnh cd
Lệnh cd
dùng để di chuyển đến các thứ mục.
cd ~
: di chuyển tới thư mục gốc của user hiện tại.cd /
: di chuyển tơi thư mục gốc của hệ thống.cd ~/Desktop
: di chuyển tới thư mục Desktop.cd /usr/local/include
: di chuyển đến thư mục include với đường dẫn chỉ định làusr/local/include
.cd ..
: lùi về thư mục gốc.cd ../..
: lùi về thư mục gốc 2 lần.
Lệnh pwd
Lệnh pwd
dùng để hiển thị đường dẫn hiện tại.
Lệnh touch
Lệnh touch
dùng để tạo 1 file trống.
Ví dụ tạo 1 file readme.txt
trống.
touch readme.txt
Ngoài ra, có thể sử dụng lệnh dưới đây với chức năng tương tự.
> readme.txt
Lệnh cat
Lệnh cat
dùng để hiển thị nội dung của file.
Ví dụ để xem nội dung của file readme.txt
.
cat readme.txt
Ngoài ra, có thể sử dụng lệnh cat
để xoá tất cả nội dung trong filename.txt và thêm mới nội dung vào (sau đó nhấn Ctrl + D để lưu).
cat > filename.txt
Lệnh mkdir
Lệnh mkdir
dùng để tạo thư mục trong thư mục đang làm việc.
Ví dụ tạo thư mục Linux
trên Desktop
.
cd ~/Desktop mkdir Linux
Nếu muốn tạo thư mục có khoảng trắng thì phải để tên thư mục trong dấu ngoặc kép.
mkdir "Linux Command"
Lệnh nano
Lệnh nano
để mở file với trình soạn thảo nano.
nano readme.txt
Mở file readme.txt với trình chỉnh sửa nano, sau đó nhấn Ctrl + X và xác nhận Y/N để lưu lại những sửa đổi.
Lệnh gedit
Lệnh gedit
dùng để mở file với trình soạn thảo gedit (trình soạn thảo này có giao diện người dùng, giống như Notepad trên Windows).
gedit readme.txt
Lệnh vi
Lệnh vi
dùng để mở trình soạn thảo thảo vi, có 2 sự lựa chọn:
- Nhấn esc sau đó nhấn :wp và nhấn enter để lưu những thay đổi.
- Nhấn esc sau đó nhấn :q! và nhấn enter để xác nhận không lưu.
vi readme.txt
Lệnh mv
Lệnh mv
có 2 chức năng là đổi tên thư mục, file và di chuyển file.
Đổi tên thư mục dir1
thành dir2
mv dir1 dir2
Nếu muốn đổi tên thư mục thành thư mục có dấu hoặc khoảng cách thì phải để tên cần đổi vào dấu ngoặc kép.
mv dir1 "dir 2"
Di chuyển thư mục folderA
đến folderB
mv folderA folderB
mv readme.txt ~/Desktop/Linux
Di chuyển file readme.txt tới thư mục Linux
nằm trong Desktop
.
Lệnh cp
Lệnh cp
dùng để copy thư mục và copy file.
Ví dụ copy folderA
qua folderB
.
cp -a folderA folderB
Ví dụ copy file readme.txt vào thư mục Linux
nằm trong Desktop
cp readme.txt ~/Desktop/Linux
Lệnh rm
Lệnh rm
dùng để xoá thư mục và file.
Xoá thư mục trống Linux
.
rm Linux
Xoá thư mục trống eitguide.com
.
rm ~/Desktop/eitguide.com
Xoá thư mục Linux
là các file, thư mục con của nó.
rm -rf Linux
Lệnh rm
còn sử dụng để xoá 1 file.
Xoá file readme.txt
trong thư mục hiện tại.
rm -rf readme.txt
Lệnh del
Lệnh del
dùng để xoá file.
Xoá file readme.txt
trong thư mục hiện tại.
del readme.txt
Xoá tất cả các file có đuôi mở rộng là .txt trong thư mục hiện tại.
del *.txt
Lệnh help
Đa số các lệnh trên Linux đề có option là help
, có thể xem chi tiết lệnh và các option của lệnh thông qua help
.
command –help
Với command là những lệnh sử dụng trong Linux, ví dụ:
rm help